Từ vựng tiếng anh y khoa

      249

Tiếng Anh hiện đang trở thành công cụ hữu ích cho mọi ngành nghề, giúp người đi làm cập nhật kiến thức chuyên môn mới nhất và tự nâng cao, phát triển kỹ năng nghề nghiệp của bản thân.

Bạn đang xem: Từ vựng tiếng anh y khoa

Với những người luôn cần trau dồi và học hỏi kiến thức từng ngày, từng giờ như ngành Y dược thì việc học tiếng Anh lại càng trở nên quan trọng hơn bao giờ hết.

Nếu tiếng Anh vững, đặc biệt là mảng từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Y khoa, các y bác sỹ có thể đọc thông thạo các tài liệu nước ngoài, từ đó tìm hiểu những kiến thức mới nhất về Y tế. Để giúp bạn dễ dàng hơn trên hành trình tích lũy từ vựng chuyên ngành này, TOPICA Native xin gửi đến bạn bộ cẩm nang từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Y dược mới nhất.

Download Now: Bộ từ vựng 24 chuyên ngành

1. Từ vựng y dược chỉ các loại bệnh viện

Hospital /ˈhɒspɪtl/Bệnh viện
Mental /ˈmentl// psychiatric hospital /ˌsaɪkiˈætrɪk ˈhɒspɪtl/Bệnh viện tâm thần
General hospital /ˈdʒenrəl ˈhɒspɪtl/Bệnh viện đa khoa
Field hospital /fiːld ˈhɒspɪtl /Bệnh viện dã chiến
Nursing home /ˈnɜːsɪŋ/Nhà dưỡng lão
Cottage hospital /ˈkɒtɪdʒ ˈhɒspɪtl/Bệnh viện tuyến dưới, Bệnh viện huyện
Orthopedic hospital /ˌɔːθəˈpiːdɪk ˈhɒspɪtl/Bệnh viện chỉnh hình

*

2. Từ vựng chỉ các chuyên khoa

An(a)esthesiologist /ˌænəsˌθiːziˈɒlədʒɪst/Bác sĩ gây mê
Cardiologist /ˌkɑːdiˈɒlədʒɪst/Bác sĩ tim mạch
Dermatologist /ˌdɜːməˈtɒlədʒɪst/Bác sĩ da liễu
Endocrinologist /ˌendəʊkrɪˈnɒlədʒɪst/Bác sĩ nội tiết
Gyn(a)ecologist /ˌɡaɪnəˈkɒlədʒɪst/ Bác sĩ phụ khoa
H(a)ematologist /ˌhiːməˈtɒlədʒɪst/ Bác sĩ huyết học
Hematologist /ˌhiːməˈtɒlədʒɪst/ Bác sĩ chuyên khoa gan
Neurologist /njʊəˈrɒlədʒɪst/ Bác sĩ chuyên khoa thần kinh
Oncologist /ɒŋˈkɒlədʒɪst/ Bác sĩ chuyên khoa ung thư
Ophthalmologist /ˌɒfθælˈmɒlədʒɪst/ Bác sĩ mắt
Otorhinolaryngologist/otolaryngologist Bác sĩ tai mũi họng
Pathologist /pəˈθɒlədʒɪst/ Bác sĩ bệnh lý học
Psychiatrist /saɪˈkaɪətrɪst/ Bác sĩ chuyên khoa tâm thần
Radiologist /ˌreɪdiˈɒlədʒɪst/ Bác sĩ X-quang
Obstetrician /ˌɒbstəˈtrɪʃn/ Bác sĩ sản khoa
Paeditrician /ˌpiːdiəˈtrɪʃn/ Bác sĩ nhi khoa

*

3. Từ vựng y dược chỉ các loại bệnh

1. Abdominal pain /æbˈdɒmɪnl peɪn/: Đau bụng

2. Abscess /ˈæbses/: Nổi mụn nhọt

3. Acariasis: Bệnh ghẻ

4. Acne /ˈækni/: Mụn trứng cá

5. Acute appendicitis /əˈkjuːt əˌpendəˈsaɪtɪs/: Viêm ruột thừa cấp

6. Acute bronchiolitis /əˈkjuːt/: Viêm tiểu phế quản cấp

7. Backache /ˈbækeɪk/: Đau lưng

8. Bacterial enteritis /bækˈtɪəriəl ˌentəˈraɪtɪs/: Vi khuẩn ruột

9. Bacterial pneumonia /bækˈtɪəriəl njuːˈməʊniə/: Vi khuẩn phổi

10. Bilharzia /bɪlˈhɑːtsiə/: Bệnh giun chỉ

11. Black eye /blæk aɪ/: Thâm mắt

12. Bleeding /ˈbliːdɪŋ/: Chảy máu

13. Blindness /ˈblaɪndnəs/: Mù

14. Blister /ˈblɪstə(r)/: Phồng rộp

15. Bradycardia: Nhịp tim chậm

16. Breast nodule /brest ˈnɒdjuːl/: Hạch vú

17. Broken bone /ˈbrəʊkən bəʊn/: Gãy xương

18. Burn /bɜːn/: Bị bỏng

19. Cancer /ˈkænsə(r)/: Bệnh ung thư

20. Candidiasis: Bệnh nấm candida

21. Carcinomatosis: Ung thư biểu bì

22. Cardiac arrest /ˈkɑːdɪæk əˈrɛst/: Ngừng tim

23. Cardiac arrhythmia /ˈkɑːdɪæk əˈrɪðmɪə: ɑ/ : Rối loạn nhịp tim

24. Cardiomyopathy: Bệnh cơ tim

25. Cataract /ˈkætərækt/: Đục thủy tinh thể

26. Cerebral infarction /ˈsɛrɪbrəl ɪnˈfɑːkʃən/: Chảy máu não

27. Cerebral palsy /ˈsɛrɪbrəl ˈpɔːlzi/: Bệnh liệt não

28. Cerebro-vascular accident (cva): Tai biến mạch máu não

29. Cervical polyp /sə(ː)ˈvaɪkəl ˈpɒlɪp/: Polyp cổ tử cung

30. Cervicitis: Viêm cổ tử cung

31. Chest pain /ʧɛst peɪn/: Đau ngực

32. Chicken pox /ˈʧɪkɪn pɒks/: Bệnh thủy đậu

33. Chill /ʧɪl/: Cảm lạnh

34. Deaf /dɛf/: Điếc

35. Dengue fever /ˈdɛŋgi ˈfiːvə/: Sốt xuất huyết

36. Dental caries /ˈdɛntl ˈkeəriːz/: Sâu răng

37. Depression /dɪˈprɛʃən/: Trầm cảm

38. Dermatitis /ˌdɜːməˈtaɪtɪs/: Viêm da

39. Dermatomycosis: Bệnh nấm da

40. Diabetes /ˌdaɪəˈbiːtiːz/: Bệnh tiểu đường

41. Diaphragmatic hernia /ˌdaɪəfrægˈmætɪk ˈhɜːniə/: Thoát vị cơ hoành

42. Diarrhoea /ˌdaɪəˈrɪə/: Bệnh tiêu chảy

43. Diphtheria /dɪfˈθɪərɪə/: Bệnh bạch hầu

44. Diseases of tongue  /dɪˈziːzɪz ɒv tʌŋ/: Các bệnh của lưỡi

45. Dizziness /ˈdɪzɪnɪs/: Chóng mặt

46. Dumb /dʌm/: Câm

47. Duodenal ulcer /ˌdju(ː)əʊˈdiːnl ˈʌlsə/: Loét tá tràng

48. Duodenitis /ˌdju(ː)əʊdiːˈnaɪtɪs/: Viêm tá tràng

49. Dysentery /ˈdɪsntri/: Bệnh kiết lị

50. Dyspepsia /dɪsˈpɛpsɪə/: Rối loạn tiêu hoá

51. Earache /ˈɪəreɪk/: Đau tai

52. Endometriosis: Bệnh lạc nội mạc tử cung

53. Epididymitis: Viêm mào tinh hoàn

54. Erythema /ˌɛrɪˈθiːmə/: Ban đỏ

55. Eye dryness /aɪ ˈdraɪnəs/: Mắt bị khô

56. Eye itching /aɪ ˈɪʧɪŋ/: Ngứa mắt

57. Female infertility /ˈfiːmeɪl ˌɪnfɜːˈtɪlɪti/: Vô sinh nữ

58. Fever /ˈfiːvə/: Sốt

59. Food allergy /fuːd ˈæləʤi/: Dị ứng thực phẩm

60. Food poisoning /fuːd ˈpɔɪznɪŋ/: Ngộ độc thực phẩm

61. Fracture /ˈfrækʧə/: Gãy xương

62. Fungus /ˈfʌŋgəs/: Nấm

63. Ganglion cyst /ˈgæŋglɪən sɪst/: U hạch

64. Gastric ulcer /ˈgæstrɪk ˈʌlsə/: Loét dạ dày

65. Gastroenteritis /ˈgæstrəʊˌɛntəˈraɪtɪs/: Viêm dạ dày

66. Gastrointestinal hemorrhage /ˌgæstrəʊɪnˈtɛstɪn(ə)l ˈhɛmərɪʤ/: Xuất huyết dạ dày

67. Gingivitis /ˌʤɪnʤɪˈvaɪtɪs/: Viêm nướu

68. Glaucoma /glɔːˈkəʊmə/: Bệnh tăng nhãn áp

69. Headache /ˈhɛdeɪk/: Nhức đầu

70. Hearing loss /ˈhɪərɪŋ lɒs: Nghe kém

71. Heart attack /hɑːt əˈtæk/: Đau tim

72. Heart disease /hɑːt dɪˈziːz/: Bệnh tim

73. Heart failure /hɑːt ˈfeɪljə/: Suy tim

74. Hemorrhoids /ˈhɛmərɔɪdz/: Bệnh trĩ

75. Hepatic failure /hɪˈpætɪk ˈfeɪljə/: Suy gan

76. Hepatitis /ˌhɛpəˈtaɪtɪs/: Viêm gan

77.

Xem thêm: " Áo Thun Tay Dài Form Rộng Tay Dài, Áo Thun Nữ Form Rộng Tay Dài Kj89

Impetigo /ˌɪmpɪˈtaɪgəʊ/: Bệnh lở da

78. Infection /ɪnˈfɛkʃən/: Nhiễm trùng

79. Inflammation /ˌɪnfləˈmeɪʃən/: Viêm

80. Influenza /ˌɪnflʊˈɛnzə/: Cúm

81. Insomnia /ɪnˈsɒmnɪə/: Mất ngủ

Xem chi tiết về nội dung và cách ứng dụng từng website tại: Tổng hợp 5 website tiếng Anh chuyên ngành Y khoa

82. Intertrigo: Chốc mép

83. Intestinal malabsorption: Ruột kém hấp thu

84. Jaundice /ˈʤɔːndɪs/: Bệnh vàng da

85. Joint pain /ʤɔɪnt peɪn/: Đau khớp

86. Keratitis: Viêm giác mạc

87. Kwashiorkor: Suy dinh dưỡng thể phù

88. Laryngopathy: Bệnh thanh quản

89. Leukoplakia: Bạch sản

90. Lipoma: U mỡ

91. Liver cirrhosis /ˈlɪvə sɪˈrəʊsɪs/: Gan xơ gan

92. Lues /ˈljuːiːz/: Bệnh giang mai

93. Lump /lʌmp/: Bướu

94. Lung cancer / lʌŋ ˈkænsə/: Ung thư phổi

95. Malaria /məˈleərɪə/: Bệnh sốt rét

96. Male infertility / ˈmælɪ ˌɪnfɜːˈtɪlɪti/: Vô sinh nam

97. Malnutrition /ˌmælnju(ː)ˈtrɪʃən/: Suy dinh dưỡng

98. Mastitis /mæsˈtaɪtɪs/: Viêm vú

99. Measles /ˈmiːzlz/: Bệnh sởi

100. Meningitis /ˌmɛnɪnˈʤaɪtɪs/: Viêm màng não

101. Menopause symptoms / ˈmɛnəʊpɔːz ˈsɪmptəmz/: Các triệu chứng mãn kinh

102. Miscarriage /mɪsˈkærɪʤ/: Sẩy thai

103. Obesity: Bệnh béo phì

104. Oesophagitis /əʊˈbiːsɪti/: Viêm thực quản

105. Orchitis: Viêm tinh hoàn

106. Osteoporosis /ˌɒstɪəʊpɔːˈrəʊsɪs/: Loãng xương

107. Otitis media: Viêm tai giữa

108. Paralytic ileus /ˌpærəˈlɪtɪk ˈɪlɪəs/: Tắt ruột liệt

109. Pelvic pain /ˈpɛlvɪk peɪn/: Đau vùng chậu

110. Peritonitis /ˌpɛrɪtəʊˈnaɪtɪs/: Viêm màng bụng

111. Phlebitis /flɪˈbaɪtɪs/: Viêm tĩnh mạch

112. Phthisis /ˈθaɪsɪs/: Bệnh lao phổi

113. Pleural effusion /ˈplʊərəl ɪˈfjuːʒən/: Tràn dịch màng phổi

114. Pleural mouse /ˈplʊərəl maʊs/: Dị vật màng phổi

115. Pleurisy /ˈplʊərɪsi/: Viêm màng phổi

116. Pneumonia /njuːˈməʊniə/: Viêm phổi

117. Pneumothorax: Tràn khí màng phổi

118. Pox /pɒks/: Bệnh giang mai

119. Premenstrual syndrome: Hội chứng tiền kinh nguyệt

120. Prostatitis: Viêm tuyến tiền liệt

121. Pseudoleukemia: Bệnh bạch cầu giả

122. Scabies /ˈskeɪbɪiːz/: Bệnh ghẻ

123. Skin-disease /skɪn–dɪˈziːz/: Bệnh ngoài da

124. Smallpox /ˈsmɔːlpɒks/: Bệnh đậu mùa

125. Sneeze /sniːz/: Hắt hơi

126. Sniffles: Sổ mũi

127. Sore eyes /sɔːr aɪz/: Đau mắt

128. Sore throat /sɔː θrəʊt/: Viêm họng

129. Sprains /spreɪnz/: Bong gân

130. Stomachache /ˈstʌməkeɪk/: Đau dạ dày

131. Stroke /strəʊk/: Đột quỵ

132. Swelling /ˈswɛlɪŋ/: Sưng tấy

133. Syncope /ˈsɪŋkəpi/: Ngất

134. Tachycardia /ˌtækɪˈkɑːdɪə/: Nhịp tim nhanh

135. Tendonitis: Viêm gân

136. Tetanus /ˈtɛtənəs/: Bệnh uốn ván

137. Thymopathy: Bệnh tuyến ức

138. Toothache /ˈtuːθeɪk/: Đau răng

139. Trachoma /trəˈkəʊmə/: Bệnh đau mắt hột

140. Travel sick /ˈtrævl sɪk/: Say xe, trúng gió

141. Trichomycosis: Bệnh nấm tóc

142. Tuberculosis /tju(ː)ˌbɜːkjʊˈləʊsɪs/: Bệnh lao

143. Typhoid /ˈtaɪfɔɪd/: Bệnh thương hàn

144. Ulcerative colitis /Ulcerative kɒˈlaɪtɪs/: Viêm loét đại tràng

145. Vaginitis: Viêm âm đạo

146. Variola /vəˈraɪələ/: Bệnh đậu mùa

4. Từ vựng y dược về các dụng cụ Y tế

1. first aid kit /fɜːst eɪd kɪt/: túi sơ cứu thương

2. sticking plaster /ˈstɪkɪŋ ˈplɑːstə/: băng cá nhân

3. bandage /ˈbændɪʤ/: vải băng vết thương

4. cotton wool /ˈkɒtn wʊl/: bông gòn

5. surgical mask /ˈsɜːʤɪkəl mɑːsk/: khẩu trang y tế

6. stethoscope /ˈstɛθəskəʊp/: ống nghe (để khám bệnh)

7. oxygen mask /ˈɒksɪʤən mɑːsk/: mặt nạ oxy

8. eye chart /aɪ ʧɑːt/: bảng gồm các kí tự hoặc chữ cái với các kích thước to nhỏ khác nhau nhằm kiểm tra mắt

9. scales /skeɪlz/: cái cân

10. blood pressure monitor /blʌd ˈprɛʃə ˈmɒnɪtə/: máy đi huyết áp

11. pregnancy testing kit /ˈprɛgnənsi ˈtɛstɪŋ kɪt/: dụng cụ thử thai

12. thermometer /θəˈmɒmɪtə/: nhiệt kế

Hy vọng với gợi ý danh sách các từ vựng trên đây, bạn đã có thể bỏ túi cho mình những từ vựng chuyên ngành Y khoa căn bản. TOPICA Native sẽ cùng bạn tìm hiểu thêm nhiều kiến thức thú vị về tiếng Anh nói chung, cũng như tiếng Anh chuyên ngành Y khoa nói riêng.

Khám phá ngay phương pháp học Tiếng Anh giao tiếp hiệu quả được tin dùng bởi 80000+ người trên 20 quốc gia ngay tại đây!