Sửa điện thoại cố định

      695

*

quận Đống Đa, Hà Nội

Tìm hiểu: quận Đống Đa, Hà Nội

Địa giới hành chính quận Đống Đa: Quận Đống Đa nằm ở trung tâm thủ đô Hà Nội. Phía bắc giáp quận Ba Đình, phía đông bắc giáp quận Hoàn Kiếm (ranh giới là phố Lê Duẩn), phía đông giáp quận Hai Bà Trưng (ranh giới là phố Lê Duẩn và đường Giải phóng), phía nam giáp quận Thanh Xuân (ranh giới là đường Trường Chinh và đường Láng), phía tây giáp quận Cầu Giấy (ranh giới là sông Tô Lịch).

Bạn đang xem: Sửa điện thoại cố định

quận Đống Đa Hà Nội, bao gồm các phường Cát Linh, phường Hàng Bột, phường Khâm Thiên, phường Khương Thượng, phường Kim Liên, phường Láng Hạ, phường Láng Thượng, phường Nam Đồng, phường Ngã Tư Sở, phường Ô Chợ Dừa, phường Phương Liên, phường Phương Mai, phường Quang Trung, phường Quốc Tử Giám, phường Thịnh Quang, phường Thổ Quan, phường Trung Liệt, phường Trung Phụng, phường Trung Tự, phường Văn Chương, phường Văn Miếu.

quận Đống Đa Hà Nội, bao gồm các tuyến đường, phố: An Trạch, Bích Câu, Cát Linh, Cầu Giấy, Cầu Mới, Chợ Khâm Thiên, Chùa Bộc, Chùa Láng, Đặng Tiến Đông, Đặng Trần Côn, Đặng Văn Ngữ, Đào Duy Anh, Đoàn Thị Điểm, Đông Các, Đông Tác, Giải Phóng, Giảng Võ, Hàng Cháo, Hào Nam, Hồ Đắc Di, Hồ Giám, Hoàng Cầu, Hoàng Ngọc Phách, Hoàng Tích Trí, Huỳnh Thúc Kháng, Khâm Thiên, Khương Thượng, Kim Hoa, La Thành, Láng, Láng Hạ, Lê Duẩn, Lương Định Của, Lý Văn Phức, Mai Anh Tuấn, Nam Đồng, Ngô Sĩ Liên, Ngô Tất Tố, Nguyễn Chí Thanh, Nguyên Hồng, Nguyễn Khuyến, Nguyễn Lương Bằng, Nguyễn Như Đổ, Nguyễn Phúc Lai, Nguyễn Thái Học, Nguyễn Trãi, Ô Chợ Dừa, Phạm Ngọc Thạch, Phan Phù Tiên, Phan Văn Trị, Pháo Đài Láng, Phương Mai, Quốc Tử Giám, Tây Sơn, Thái Hà, Thái Thịnh, Tôn Đức Thắng, Tôn Thất Tùng, Trần Hữu Tước, Trần Quang Diệu, Trần Quý Cáp, Trịnh Hoài Đức, Trúc Khê, Trung Liệt, Trường Chinh, Văn Miếu, Vĩnh Hồ, Võ Văn Dũng, Vọng, Vũ Ngọc Phan, Vũ Thạnh, Xã Đàn, Y Miếu, Yên Lãng.


LẮP ĐẶT, SỬA CHỮA, BẢO DƯỠNG ĐIỆN THOẠI CỐ ĐỊNH

*


Mình là thợ Kỹ Thuật có tay nghề cao của Viễn Thông Hà Nội nếu quý khách có nhu cầu: Sửa chữa mạng điện thoại, LAN, Ăng ten và mạng điện sinh hoạt nội bộ chôn tường trong nhà, văn phòng, khách sạn- Sửa chữa máy điện thoại cố định, máy điện thoại bàn kéo dài, fax

-Sửa chữa các loại máy điện thoại bàn, cầm tay Gphone như Hỏng chân sạc, sập nguồn, Thay Pin, dây soắn, ngoài vùng phủ sóng..

- Nhận Sửa chữa Sim Gphone bị Cháy, sim bị Khóa PUK, Cắt sim, Gán sim mới, sim Trắng, đổi số, sang tên, chuyển chủ....

Xem thêm: Sách Kiểm Soát Nội Bộ Trong Doanh Nghiệp, Download Tài Liệu Kiểm Soát Nội Bộ

BẢNG GIÁ LẮP ĐẶT MỚI MỘT ĐƯỜNG DÂY ĐIỆN THOẠI CỐ ĐỊNH:

Lắp đường dây riêng tại Hà Nội: đóng phí lắp đặt 250.000đ/line, Lắp chung với đường dây MegaVNN mới : Đóng 150.000đ/line, Khuyến mãi miễn phí 3 tháng cước thuê bao đầu tiên, Được tham gia trương trình gọi nội mạng vnpt miễn phí 10p hoặc gói cước tích hợp ưu đãi tới 45%.

TTKhoản mục

Giá cước

(Chưa bao gồm thuế VAT)

phương thức tính cước
01Cước hoà mạng454.545 đ/ máy/ lần
Lắp đặt kèm máy ĐT có hiển thị số gọi681.818 đ/ máy/ lần

Miễn phí 06 tháng liên tục cước sử dụng dịch vụ hiển thị số gọi đến

Lắp đặt kèm máy ĐT không hiển thị số gọi636.363 đ/ máy/ lần

Lắp thêm máy đấu dây song song kèm theo

máy đầu cuối điện thoại cố định có màn hình

hiển thị số gọi.

363.636 đ/ máy/ lần

Lắp thêm máy đấu dây song song kèm theo

máy đầu cuối điện thoại cố định không có

màn hình hiển thị số gọi.

318.181 đ/ máy/ lần

Lắp thêm máy đấu dây song song không

kèm theo máy đầu cuối điện thoại cố định.

136.363 đ/ máy/ lần02Cước thuê bao20.000 đ/ thángHàng tháng03Cước liên lạc3.1Cước gọi nội hạt200 đ/ phút1 phút + 1 phút3.2Cước gọi liên tỉnhCước gọi liên tỉnh nội mạng VNPT800 đ/ phút6 s + 1 sCước gọi liên tỉnh ngoại mạng VNPT891 đ/ phút6 s + 1 sGọi liên tỉnh tiết kiệm VoIP 171 nội mạng680 đ/ phút6 s + 1 sGọi liên tỉnh tiết kiệm VoIP 171 ngoại mạng757.3 đ/ phút6 s + 1 s

Cước dịch vụ điện thoại đườngdài liên tỉnh

hình thức trả tiền trước

Giảm 30% các mức cước

trên cho cuộc liên lạc từ

01h tới 05h sáng hàng

ngày từ thứ 2 đến chủ nhật.

Sử dụng NGN 8Kbps(mức cước đã có VAT)Gọi nội mạng VNPT713 đ/ phút6 s + 1 sGọi mạng doanh nghiệp khác794 đ/ phút6 s + 1 sSử dụng NGN 64KbpsGọi nội mạng VNPT739 đ/ phút6 s + 1 sGọi mạng doanh nghiệp khác823 đ/ phút6 s + 1 s3.3Cước gọi quốc tếCước gọi quốc tế chiều đi tới một số nướcCước gọi quốc tế chiều đi tới các đầu số vệ tinh1719 - Sử dụng NGN 64Kbps500 đ/ 06s đầu; 3,600 đ/ phút1719 - Sử dụng NGN 8Kbps360 đ/ 06s đầu; 3,600 đ/ phút

Hỗ trợ gọi 171 Quốc tế (đăng ký qua tổng đài Quốc tế 1713)

3.000 đ đối với mỗi cuộc thành công3.4Gọi di động trong nướcGọi tới mạng VinaPhone800 đ/ phút6 s + 1 sGọi tới các mạng di động khác891 đ/ phút6 s + 1 s