Số điện thoại bàn hà nội
257
Sau khi chính sách thay đổi đầu số mới cho điện thoại bàn được vận dụng được các tỉnh thành bên trên cả nước, vấn đề đưọc nhiều người quan tâm chính là mã vùng điện thoại thắt chặt và cố định Hà Nội là số mấy, cách gọi như thế nào? ngay lập tức trong nội dung bài viết này, huroji.com sẽ tin tức đến các bạn và hướng dẫn chi tiết cách triển khai cuộc gọi như thế nào, các bạn hãy thuộc xem nhé.
Cập nhật mã vùng điện thoại cảm ứng thông minh bàn thắt chặt và cố định Hà Nội
Mã vùng smartphone bàn cố định Hà Nội mới cập nhật:
Mã vùng điện thoại thắt chặt và cố định các tỉnh giấc miền Bắc
Cập nhật mã vùng năng lượng điện thoại cố định và thắt chặt các tỉnh 2021
với mã vùng điện thoại cảm ứng thông minh bàn cố định Hà Nội, thì mã vùng điện thoại bàn cố định tại các tỉnh thành khác cũng đã có sự thế đổi. Các bạn cũng nên cập nhật để tất cả thể biến hóa đầu số thuận lợi hơn, thuận lợi cho vấn đề liên lạc hơn nhé.Tỉnh/thành phố | Mã vùng điện thoại cảm ứng cũ | Mã vùng điện thoại cảm ứng mới |
Hà Nội | 4 | 24 |
TP hồ nước Chí Minh | 8 | 28 |
Đồng Nai | 61 | 251 |
Bình Thuận | 62 | 252 |
Bà Rịa – Vũng Tàu | 64 | 254 |
Quảng Ngãi | 55 | 255 |
Bình Định | 56 | 256 |
Phú Yên | 57 | 257 |
Khánh Hòa | 58 | 258 |
Ninh Thuận | 68 | 259 |
Kon Tum | 60 | 260 |
Đăk Nông | 501 | 261 |
Đăk Lăk | 500 | 262 |
Lâm Đồng | 63 | 263 |
Gia Lai | 59 | 269 |
Vĩnh Long | 70 | 270 |
Bình Phước | 651 | 271 |
Long An | 72 | 272 |
Tiền Giang | 73 | 273 |
Bình Dương | 650 | 274 |
Bến Tre | 75 | 275 |
Tây Ninh | 66 | 276 |
Đồng Tháp | 67 | 277 |
Sơn La | 22 | 212 |
Lai Châu | 231 | 213 |
Lào Cai | 20 | 214 |
Điện Biên | 230 | 215 |
Yên Bái | 29 | 216 |
Quảng Bình | 52 | 232 |
Quảng Trị | 53 | 233 |
Thừa Thiên – Huế | 54 | 234 |
Quảng Nam | 510 | 235 |
Đà Nẵng | 511 | 236 |
Thanh Hóa | 37 | 237 |
Nghệ An | 38 | 238 |
Hà Tĩnh | 39 | 239 |
Quảng Ninh | 33 | 203 |
Bắc Giang | 240 | 204 |
Lạng Sơn | 25 | 205 |
Cao Bằng | 26 | 206 |
Tuyên Quang | 27 | 207 |
Thái Nguyên | 280 | 208 |
Bắc Cạn | 281 | 209 |
Hải Dương | 320 | 220 |
Hưng Yên | 321 | 221 |
Bắc Ninh | 241 | 222 |
Hải Phòng | 31 | 225 |
Hà Nam | 351 | 226 |
Thái Bình | 36 | 227 |
Nam Định | 350 | 228 |
Ninh Bình | 30 | 229 |
Cà Mau | 780 | 290 |
Bạc Liêu | 781 | 291 |
Cần Thơ | 710 | 292 |
Hậu Giang | 711 | 293 |
Trà Vinh | 74 | 294 |
An Giang | 76 | 296 |
Kiên Giang | 77 | 297 |
Sóc Trăng | 79 | 299 |