Đại học y hà nội

      347

A. GIỚI THIỆU

hmu.edu.vn

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022

I. Thông tin chung

1. Thời gian xét tuyển

Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt trong năm: Theo kế hoạch của Bộ GD&ĐT.

Bạn đang xem: Đại học y hà nội

2. Đối tượng tuyển sinh

Thí sinh tham dự kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022.

3. Phạm vi tuyển sinh

Tuyển sinh trên cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

Sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022 và có tổ hợp 3 bài thi/môn thi: Toán, Hóa học, Sinh học để xét tuyển.Riêng ngành Y khoa và Y khoa Phân hiệu Thanh Hóa có thêm phương thức xét tuyển theo hình thức kết hợp với chứng chỉ tiếng Anh hoặc tiếng Pháp quốc tế.

Xem thêm: Crane It Up - Game Gắp Thú Nhồi Bông

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT

Sau khi Bộ GD&ĐT công bố ngưỡng chất lượng đầu vào đối với ngành sức khỏe, Trường Đại học Y Hà Nội sẽ công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Trường.

4.3.Chính sách ưu tiên: Xét tuyển thẳng; ưu tiên xét tuyển...

Xem chi tiết tại mục1.8 trong đề án tuyển sinh của trường TẠI ĐÂY

5. Học phí

Học phí năm học 2022-2023 của các ngành học như sau:

Khối ngành y dược (Y khoa, Răng hàm mặt, Y học cổ truyền và Y học dự phòng): 24.500.000 đồng/năm học/sinh viênKhối ngành sức khỏe (Điều dưỡng, Dinh dưỡng, Khúc xạ nhãn khoa, Kỹ thuật xét nghiệm y học và Y tế công cộng): 18.500.000 đồng/năm học/sinh viênĐiều dưỡng chương trình tiên tiến: 37.000.000 đồng/năm học/sinh viên.

II. Các ngành tuyển sinh

Tên ngành

Mã ngànhMã phương thức xét tuyểnPhương thức xét tuyểnChỉ tiêu (dự kiến)Tổ hợp môn xét tuyển

Y khoa

7720101303; 100Xét tuyển thẳng theo đề án của Trường; Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022320B00

Y khoa (kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ Anh - Pháp)

7720101_AP100Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 202280B00

Y khoa - Phân hiệu Thanh Hóa (*)

7720101_YHT303; 100Xét tuyển thẳng theo đề án của Trường; Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 202290B00

Y khoa - Phân hiệu Thanh Hóa(kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ Anh - Pháp)

7720101YHT_AP100Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 202220B00

Y học cổ truyền

7720115303; 100Xét tuyển thẳng theo đề án của Trường; Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 202250B00

Răng Hàm Mặt

7720501303; 100Xét tuyển thẳng theo đề án của Trường; Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022100B00

Y học dự phòng

7720110303; 100Xét tuyển thẳng theo đề án của Trường; Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 202280B00

Y tế công cộng

7720701303; 100Xét tuyển thẳng theo đề án của Trường; Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 202250B00

Kỹ thuật xét nghiệm y học

7720601303; 100Xét tuyển thẳng theo đề án của Trường; Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 202270B00

Điều dưỡng

(Chương trình tiên tiến)

7720301303; 100Xét tuyển thẳng theo đề án của Trường; Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022100B00

Điều dưỡng - Phân hiệu Thanh Hóa (*)

7720301_YHT303; 100Xét tuyển thẳng theo đề án của Trường; Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 202290B00

Dinh dưỡng

7720401303; 100Xét tuyển thẳng theo đề án của Trường; Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 202270B00

Khúc xạ Nhãn khoa

7720699303; 100Xét tuyển thẳng theo đề án của Trường; Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 202250B00

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn của trường Đại học Y Hà Nội như sau:

NgànhNăm 2019Năm 2020Năm 2021Năm 2022

Y khoa

26.7528,928,8528,15

Y khoa

(Kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế)

27,526,25

Y học Cổ truyền

23.326,526,225,25

Răng Hàm Mặt

26.428,6528,4527,7

Y học Dự phòng

2124,2524,8523,15

Y tế Công cộng

19.922,423,821,5

Kỹ thuật Xét nghiệm y học

23.226,526,225,55

Điều dưỡng

22.725,8025,6024,7

Dinh dưỡng

2124,724,6523,25

Khúc xạ nhãn khoa

23.426,6526,225,8

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

*
Trường Đại học Y Hà Nội
*
Kỹ túc xáTrường Đại học Y Hà Nội
*
Lễ trao tặngTrường Đại học Y Hà Nội

*