Công ty tnhh royal foods việt nam

      133

Ngành nghề khiếp doanh

MãNgành
1020Chế biến, bảo quản thuỷ sản cùng các sản phẩm từ thuỷ sảnChi tiết: - bào chế đóng vỏ hộp thủy sản - chế tao và bảo vệ thủy sản đông lạnh
4632Bán buôn thực phẩmChi tiết: triển khai các quyền phân phối sắm sửa (không ra đời cơ sở chào bán buôn) hàng hóa có những mã HS 0904.22, 0910.91.10, 1507, 1508, 1509, 1510, 1511, 1512, 1513, 1514, 1515, 1516.20, cùng 1108, 11090000, 1301, 1302, 2106, 2916, 3203, 3505, 3912, 2102, 1517, 0403, 1604, 18050000, 1806, 1904, 1905, 2009, 2103, 2201 -> 2203, 2309, 1518, 1520, 3301, 33030000, 3304 -> 3307, 2901, 2804, 7311, 4803, 4818, 3401, 3214, 3506, 3907, 3926, 4016, 4819, 4823, 8214, 8472, 9608, 9609, 3923 cùng 0306, 0401, 0402, 1605, 1704, 1901, 1902, 2007, 3924, 9603, 0202, 0203, 0210, 0405, 0406, 0713, 0801, 0802, 0806, 1601, 1602, 2008, 4817, 6301, 8301, 8305, 8414, 8516, 9404 được vẻ ngoài trong Biểu Thuế xuất nhập khẩu và danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập vào tại việt nam do cỗ Tài chủ yếu ban hành
4722Bán lẻ thực phẩm trong các cửa hàng chuyên doanhChi tiết: - thực hiện các quyền xuất khẩu hàng hóa có những mã HS 0904.22, 0910.91.10, 1507, 1508, 1509, 1510, 1511, 1512, 1513, 1514, 1515, 1516.20, với 1108, 11090000, 1301, 1302, 2106, 2916, 3203, 3505, 3912, 2102, 1517, 0403, 1604, 18050000, 1806, 1904, 1905, 2009, 2103, 2201 -> 2206, 2208, 2309, 1518, 1520, 3301, 33030000, 3304 -> 3307, 2901, 2804, 7311, 4803, 4818, 3401, 3214, 3506, 3907, 3926, 4016, 4819, 4823, 8214, 8472, 9608, 9609, 3923, 0202, 0203, 0210, 0405, 0406, 0713, 0801, 0802, 0806, 1601, 1602, 1902, 2008, 4817, 6301, 8301, 8305, 8414, 8516, 9404 được phương tiện trong Biểu Thuế xuất khẩu và hạng mục hàng hóa xuất khẩu, nhập vào tại vn do bộ Tài chính ban hành - thực hiện các quyền nhập khẩu, phân phối nhỏ lẻ (không thành lập và hoạt động cơ sở chào bán lẻ) sản phẩm & hàng hóa có các mã HS 0904.22, 0910.91.10, 1507, 1508, 1509, 1510, 1511, 1512, 1513, 1514, 1515, 1516.20, và 1108, 11090000, 1301, 1302, 2106, 2916, 3203, 3505, 3912, 2102, 1517, 0403, 1604, 18050000, 1806, 1904, 1905, 2009, 2103, 2201 -> 2203, 2309, 1518, 1520, 3301, 33030000, 3304 -> 3307, 2901, 2804, 7311, 4803, 4818, 3401, 3214, 3506, 3907, 3926, 4016, 4819, 4823, 8214, 8472, 9608, 9609, 3923 với 0306, 0401, 0402, 1605, 1704, 1901, 1902, 2007, 3924, 9603, 0202, 0203, 0210, 0405, 0406, 0713, 0801, 0802, 0806, 1601, 1602, 2008, 4817, 6301, 8301, 8305, 8414, 8516, 9404 được biện pháp trong Biểu Thuế xuất nhập khẩu và danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu tại nước ta do bộ Tài bao gồm ban hành